Hệ thống máy khoan chỉnh hình đa chức năng AMGK13
Thông số hiệu suất
Các thông số hiệu suất chính:
Tốc độ hoặc tần số quay không tải của máy cưa, máy khoan điện:
Tôi.Tốc độ quay mũi khoan 120 vòng/phút
ii.Tần số cưa: ≥6000 lần/phút
iii.Công suất đầu ra: ≥50W
iv.Tăng nhiệt độ: nhiệt độ tăng của vỏ không quá 50 ° C sau 5 phút hoạt động không tải;
v. Tiếng ồn không tải: tiếng ồn không tải của máy khoan ≤75dB(A);
vi.Lưỡi cưa điện và lưỡi cưa máy khoan phải được xử lý nhiệt và độ cứng không dưới 30 HRC.
Phạm vi áp dụng
Ứng dụng trong khoan cắt xương trong phẫu thuật chỉnh hình cho các tổ chức y tế.
Nó phải được kiểm tra một lần trước mỗi thao tác và được ghi lại, phân tích, đánh giá kịp thời để đảm bảo sản phẩm ở tình trạng tốt và đảm bảo chất lượng sử dụng.
Máy cưa chỉnh hình đa chức năng AMGK13 Hướng dẫn vận hành
Sản phẩm này phải được khử trùng trước khi sử dụng và phải được kiểm tra trước khi sử dụng sau khi khử trùng. Phương pháp là: nối pin tương ứng cho tay khoan, nhấn cò nhẹ nhàng, động cơ sẽ quay, chuyển đổi tiến và lùi, động cơ sẽ hoạt động , nếu không tay khoan có vấn đề, vui lòng ngừng sử dụng ngay lập tức, liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà phân phối để gửi sản phẩm về nhà sản xuất để bảo trì.
BẢO TRÌ
Sản phẩm này không cần bảo trì.Nó không chứa các bộ phận cần được người dùng hoặc nhà sản xuất bảo trì.Tuy nhiên, nhà sản xuất khuyến cáo chức năng và độ an toàn của sản phẩm nên được kiểm tra thường xuyên bởi kỹ thuật viên chuyên môn hoặc bệnh viện.
Điều kiện vận chuyển và bảo quản
Điều kiện vận chuyển và bảo quản | Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10oC〜+40oC |
Phạm vi tương đối vừa phải | 90% | |
Phạm vi áp suất khí quyển | 500hPa〜1060hPa | |
Điều kiện vận hành thiết bị | Nhiệt độ môi trường xung quanh | 5oC〜40oC |
Phạm vi tương đối vừa phải | ≤70% | |
Phạm vi áp suất khí quyển | 860hPa〜1060hPa | |
- ± %;/ ± | ||
Nguồn sạc | 100 240V 10 50 60Hz 1Hz | |
Nguồn điện chính (DC) | 7,2-14,4V±10% | |
Lưu ý: Theo thiết bị phẫu thuật mô xương chạy bằng pin YY0904-2013 |